Máy tiện CNC Takamaz GSL-15 PLUS là dòng máy tiện CNC 1 trục chính, 1 đài dao, mâm cặp 8 inch, được thiết kế chuyên biệt cho gia công chi tiết dạng trục, kết hợp độ chính xác gia công ổn định, kết cấu cứng vững và hiệu suất sử dụng năng lượng cao.

Máy tiện CNC Takamaz GSL-15 PLUS
Đặc trưng của máy tiện CNC Takamaz GSL-15PLUS
Độ chính xác gia công ổn định trong thời gian dài

Máy tiện CNC Takamaz GSL-15 PLUS được phát triển dựa trên nền tảng thiết kế đã được kiểm chứng của dòng GSL trước đó.
Kết cấu máy cho phép:
- Duy trì độ chính xác tiện ổn định ngay cả khi gia công tải nặng
- Giảm thiểu sai lệch kích thước hoàn thiện trong quá trình vận hành dài hạn
- Phù hợp với điều kiện sản xuất tại nhiều môi trường khác nhau, không giới hạn trong nhà máy tiêu chuẩn
Ví dụ khả năng gia công

- Tiện thô tải nặng đường kính ngoài:
- Tiết diện cắt lên đến 0,9 mm² trên mỗi vòng quay
- Tiện rãnh đường kính ngoài:
- Chiều rộng rãnh 5 mm, chiều dài gia công 109 mm
- Gia công khoan:
- Lượng chạy dao 0,3 mm trên mỗi vòng quay
- Vật liệu gia công: thép S45C
Những thông số này cho thấy GSL-15 PLUS có khả năng gia công ổn định với tải cắt lớn, phù hợp cho sản xuất liên tục.
Đặc tính công suất trục chính phù hợp gia công tải nặng

Trục chính của máy được thiết kế để duy trì công suất ổn định trong dải tốc độ làm việc, đảm bảo:
- Khả năng gia công tải nặng liên tục
- Hạn chế sụt công suất khi cắt sâu hoặc tiện thô
- Độ ổn định cao khi gia công chi tiết dạng trục dài
Điều này giúp máy đạt được chất lượng gia công đồng đều giữa các chi tiết trong cùng lô sản xuất.
Tiết kiệm năng lượng và giảm chi phí vận hành

Máy tiện CNC Takamaz GSL-15 PLUS được tối ưu nhằm giảm mức tiêu thụ điện năng so với các máy tiện CNC mâm cặp 8 inch thông thường. Theo kết quả so sánh trong cùng một chu trình gia công, mức tiêu thụ điện năng của GSL-15 PLUS giảm 8,8% so với máy tiện CNC truyền thống.
Cụ thể, lượng điện tiêu thụ của máy tiện 8 inch thông thường là 35,1 kWh, trong khi GSL-15 PLUS chỉ tiêu thụ 32,1 kWh cho cùng điều kiện vận hành. Việc giảm tiêu thụ điện năng này giúp giảm chi phí vận hành trong dài hạn, đồng thời phù hợp với định hướng sản xuất tiết kiệm năng lượng và thân thiện với môi trường trong các nhà máy gia công cơ khí hiện nay.
Thiết kế thân thiện với người vận hành

Máy tiện CNC GSL-15 PLUS được thiết kế chú trọng đến tư thế làm việc và khả năng tiếp cận của người vận hành:
- Chiều cao tâm trục chính: 980 mm
- Khoảng cách từ mặt trước máy: 315 mm
- Chiều cao tổng thể máy: 1.400 mm
Với cách bố trí này, người vận hành không có cảm giác chật hẹp, giảm mệt mỏi khi làm việc trong thời gian dài và phù hợp với nhiều thể trạng người vận hành khác nhau. Ngoài ra, máy sử dụng thùng chứa dung dịch làm mát dạng cố định, cho phép vệ sinh bên trong một cách dễ dàng, từ đó nâng cao khả năng bảo trì và duy trì điều kiện vận hành ổn định trong suốt quá trình sử dụng.
Trang bị ụ động giúp tối ưu cho gia công trục dài

Máy được trang bị ụ động tiêu chuẩn, hỗ trợ gia công các chi tiết dạng trục dài với độ ổn định cao.
Thông số ụ động
- Mũi chống tâm: MT-4
- Đường kính ống trượt: Ø56 mm
- Hành trình ống trượt: 85 mm
- Hành trình ụ động: 220 mm
- Lực đẩy tối đa: 3,5 kN
Nhờ được hỗ trợ bởi ụ động, quá trình gia công trục dài trên GSL-15 PLUS đạt được độ ổn định cao hơn, giảm rung động khi cắt và nâng cao độ chính xác cũng như chất lượng bề mặt gia công.
Bản vẽ kích thước máy

Thông số kỹ thuật máy tiện CNC Takamaz GSL-15PLUS
| Thông số kỹ thuật | Đơn vị | Model GSL-15PLUS | Model GSL-15PLUS |
| Khả năng gia công |
|
|
|
| Đường kính tiện tối đa | mm | Ø310 | Ø310 |
| Chiều dài tiện tối đa | mm | 300 | 300 |
| Đường kính phôi thanh tối đa | mm | Phôi đặc | Phôi đặc |
| Kích thước mâm cặp | inch | 8 | 8 |
| Trục chính |
|
|
|
| Mũi trục chính | JIS | A2-6 | A2-6 |
| Đường kính trong ổ trục chính | mm | Ø100 | Ø100 |
| Đường kính lỗ xuyên trục chính | mm | Ø61 | Ø61 |
| Tốc độ trục chính tối đa | vòng/phút | 3500 | 3500 |
| Đài dao |
|
|
|
| Kiểu đài dao |
| Đài dao 8 vị trí | Đài dao 8 vị trí |
| Kích thước cán dao | mm | □25 (ĐK trong □20) | □25 (ĐK trong □20) |
| Đường kính cán dao tiện trong | mm | Ø32 | Ø32 |
| Hành trình trục X | mm | 175 | 160 |
| Hành trình trục Z | mm | 330 | 330 |
| Tốc độ chạy nhanh trục X | m/phút | 18 | 18 |
| Tốc độ chạy nhanh trục Z | m/phút | 24 | 24 |
| Động cơ |
|
|
|
| Động cơ trục chính | kW | 7.5 / 5.5 | 7.5 / 5.5 |
| Động cơ trục chạy dao | kW | Trục X: 1.2 / Trục Z: 1.8 | Trục X: 1.2 / Trục Z: 1.8 |
| Động cơ bơm làm mát | kW | 0.4 | 0.4 |
| Động cơ thủy lực | kW | 0.75 | 0.75 |
| Ụ động |
|
|
|
| Mũi chống tâm |
| – | MT-4 |
| Đường kính ống trượt | mm | – | Ø56 |
| Hành trình ống trượt | mm | – | 85 |
| Hành trình ụ động | mm | – | 220 |
| Lực đẩy tối đa | kN | – | 3.5 |
| Kích thước – Trọng lượng |
|
|
|
| Kích thước máy (D × R × C) | mm | 1.875 × 1.680 × 1.500 | 1.990 × 1.680 × 1.500 |
| Trọng lượng máy | kg | 2300 | 2500 |
| Công suất điện tổng | kVA | 14 | 14 |
Phụ kiện tiêu chuẩn
| STT | Phụ kiện tiêu chuẩn | Số lượng |
| 1 | Giá dao tiện trong | 2 bộ |
| 2 | Khối kẹp dao | 8 bộ |
| 3 | Khối cấp dung dịch làm mát (đầu phun ngoài) | 8 bộ (dùng cho tiện ngược) |
| 4 | Mâm cặp thủy lực | 1 bộ (loại đặc) |
| 5 | Xi lanh kẹp mâm cặp thủy lực | 1 bộ (loại đặc) |
| 6 | Bộ nguồn thủy lực | 1 bộ |
| 7 | Bộ tiện ren (bao gồm điều khiển tốc độ bề mặt không đổi) | 1 bộ |
| 8 | Hệ thống làm mát | 1 bộ (110 lít) |
| 9 | Đèn chiếu sáng | 1 bộ |
| 10 | Đèn báo tín hiệu | 1 màu |
| 11 | Tài liệu hướng dẫn vận hành TAKAMAZ | 1 bộ |
Phụ kiện lựa chọn
| STT | Phụ kiện lựa chọn |
| 1 | Giá dao |
| 2 | Băng tải phoi phía sau |
| 3 | Thiết bị thổi khí phía trước |
| 4 | Hệ thống cửa tự động |
📞 Liên hệ tư vấn máy
Hotline: 0912.002.160
Email: attjsc@machinetools.com.vn
Thông số kỹ thuật máy tiện CNC Takamaz GSL-15PLUS
|
Thông số kỹ thuật |
Đơn vị |
Model GSL-15PLUS |
Model GSL-15PLUS |
|
Khả năng gia công |
|
|
|
|
Đường kính tiện tối đa |
mm |
Ø310 |
Ø310 |
|
Chiều dài tiện tối đa |
mm |
300 |
300 |
|
Đường kính phôi thanh tối đa |
mm |
Phôi đặc |
Phôi đặc |
|
Kích thước mâm cặp |
inch |
8 |
8 |
|
Trục chính |
|
|
|
|
Mũi trục chính |
JIS |
A2-6 |
A2-6 |
|
Đường kính trong ổ trục chính |
mm |
Ø100 |
Ø100 |
|
Đường kính lỗ xuyên trục chính |
mm |
Ø61 |
Ø61 |
|
Tốc độ trục chính tối đa |
vòng/phút |
3500 |
3500 |
|
Đài dao |
|
|
|
|
Kiểu đài dao |
|
Đài dao 8 vị trí |
Đài dao 8 vị trí |
|
Kích thước cán dao |
mm |
□25 (ĐK trong □20) |
□25 (ĐK trong □20) |
|
Đường kính cán dao tiện trong |
mm |
Ø32 |
Ø32 |
|
Hành trình trục X |
mm |
175 |
160 |
|
Hành trình trục Z |
mm |
330 |
330 |
|
Tốc độ chạy nhanh trục X |
m/phút |
18 |
18 |
|
Tốc độ chạy nhanh trục Z |
m/phút |
24 |
24 |
|
Động cơ |
|
|
|
|
Động cơ trục chính |
kW |
7.5 / 5.5 |
7.5 / 5.5 |
|
Động cơ trục chạy dao |
kW |
Trục X: 1.2 / Trục Z: 1.8 |
Trục X: 1.2 / Trục Z: 1.8 |
|
Động cơ bơm làm mát |
kW |
0.4 |
0.4 |
|
Động cơ thủy lực |
kW |
0.75 |
0.75 |
|
Ụ động |
|
|
|
|
Mũi chống tâm |
|
– |
MT-4 |
|
Đường kính ống trượt |
mm |
– |
Ø56 |
|
Hành trình ống trượt |
mm |
– |
85 |
|
Hành trình ụ động |
mm |
– |
220 |
|
Lực đẩy tối đa |
kN |
– |
3.5 |
|
Kích thước – Trọng lượng |
|
|
|
|
Kích thước máy (D × R × C) |
mm |
1.875 × 1.680 × 1.500 |
1.990 × 1.680 × 1.500 |
|
Trọng lượng máy |
kg |
2300 |
2500 |
|
Công suất điện tổng |
kVA |
14 |
14 |
Phụ kiện tiêu chuẩn
|
STT |
Phụ kiện tiêu chuẩn |
Số lượng |
|
1 |
Giá dao tiện trong |
2 bộ |
|
2 |
Khối kẹp dao |
8 bộ |
|
3 |
Khối cấp dung dịch làm mát (đầu phun ngoài) |
8 bộ (dùng cho tiện ngược) |
|
4 |
Mâm cặp thủy lực |
1 bộ (loại đặc) |
|
5 |
Xi lanh kẹp mâm cặp thủy lực |
1 bộ (loại đặc) |
|
6 |
Bộ nguồn thủy lực |
1 bộ |
|
7 |
Bộ tiện ren (bao gồm điều khiển tốc độ bề mặt không đổi) |
1 bộ |
|
8 |
Hệ thống làm mát |
1 bộ (110 lít) |
|
9 |
Đèn chiếu sáng |
1 bộ |
|
10 |
Đèn báo tín hiệu |
1 màu |
|
11 |
Tài liệu hướng dẫn vận hành TAKAMAZ |
1 bộ |
Phụ kiện lựa chọn
|
STT |
Phụ kiện lựa chọn |
|
1 |
Giá dao |
|
2 |
Băng tải phoi phía sau |
|
3 |
Thiết bị thổi khí phía trước |
|
4 |
Hệ thống cửa tự động |

Bình luận