Tính năng nổi bật của máy mài phẳng Kuroda dòng GS-86CV và GS-126CV


Vận hành dễ dàng
Máy hỗ trợ cả chế độ vận hành cơ bản lẫn tự động hoàn toàn, phù hợp với nhiều trình độ vận hành khác nhau.
Bố trí tay cầm và công tắc được thiết kế tối ưu giúp thao tác mài trở nên thuận tiện và chính xác hơn.
Giao diện màn hình điều khiển trực quan giúp người vận hành dễ quan sát và thao tác nhanh chóng.
Tiết kiệm năng lượng – Tiết kiệm không gian
Độ ổn định cao trong thời gian dài nhờ hệ thống bôi trơn tập trung
Tiêu thụ dầu thấp hơn so với các máy mài phẳng thông thường nhờ tối ưu hệ thống bôi trơn và thủy lực → giảm chi phí vận hành.
Việc giảm tiêu hao dầu cũng giúp giảm tác động lên môi trường.
Đa dạng kiểu mài – Hỗ trợ tùy chỉnh theo nhu cầu
Hỗ trợ nhiều dạng mài: mài rãnh, mài dạng chữ L, mài bậc, mài R, mài côn…
Có thể lựa chọn thêm phần mềm hỗ trợ các dạng mài phức tạp như: phẳng – rộng – R – côn.
Tùy chọn hệ thống đo kiểm ngay trên máy và bọt khí siêu mịn giúp nâng cao hiệu suất và giảm sức lao động.
Tính năng nâng cao (tùy chọn)
Tự động chạm phôi GS-SmartContact

Xác định bề mặt phôi tự động, không phụ thuộc tay nghề; cải thiện chất lượng và tăng an toàn cho người vận hành.
Tối ưu hóa sửa đá tự động GS-SmartDress
Giảm phụ thuộc nhân công, dựa trên lịch sử sửa đá, hệ thống tự chọn điều kiện sửa đá tối ưu
Cải thiện chất lượng, ổn định lượng sửa đá giúp duy trì độ nhám và chất lượng gia công.
Rút ngắn thời gian gia công , tối ưu hóa chu kỳ sửa đá → giảm số lần sửa đá → tăng thời gian mài hữu ích.
Hệ thống tạo bọt siêu mịn
Bọt nano có thể cải thiện đáng kể hiệu suất gia công mài
Hệ thống tạo bọt siêu mịn (nano bubble) trong dung dịch tưới nguội:
· Rút ngắn thời gian gia công
→ Hiệu suất mài tăng lên 7,5 lần trong thử nghiệm
· Kéo dài tuổi thọ đá mài
→ Giảm mòn đá, cải thiện khả năng cắt
· Ngăn ngừa cháy bề mặt
→ Nhờ khả năng thẩm thấu tốt của bọt nano vào vùng tiếp xúc đá – phôi
Hệ thống đo lường trên máy (tùy chọn)
Hệ thống đo lường trên máy cho phép đo phôi trực tiếp trên máy, giảm thời gian đo và tránh sai số do tháo lắp.
Cấu trúc trục chính kiểu thủy động lực học

Cấu trúc trục chính kiểu thủy động lực học của KURODA là giải pháp tối ưu dành cho những ứng dụng yêu cầu độ nhẵn bề mặt cao và hiệu suất mài vượt trội. Hiện tượng rung giảm mạnh giúp đá mài làm việc hiệu quả hơn, tốc độ bóc tách vật liệu tốt hơn và tiết kiệm thời gian gia công.
Nhờ hệ thống dầu trục chính mới phát triển, sự giãn nở của trục được giảm thiểu.
Ngoài ra, nhờ tăng độ cứng vững nên có thể thực hiện gia công độ chính xác cao.
Kết cấu máy mài phẳng Kuroda dòng GS-86CV và GS-126CV
Toàn bộ kết cấu máy được thiết kế tối ưu nhằm đạt độ ổn định cơ học, độ cứng vững cao, giảm rung động và duy trì độ chính xác gia công trong thời gian dài.

Bố trí điều khiển tối ưu
Tay nắm và công tắc được bố trí theo công thái học, giúp thao tác thủ công nhẹ nhàng, quan sát dễ dàng và làm việc an toàn ngay cả khi xử lý phôi lớn.
Thân máy độ cứng cao
Kết cấu thân máy được thiết kế bằng phân tích FFT, tăng độ cứng phần trước 1,3 lần, giảm dao động trụ đứng và cải thiện độ ổn định khi mài.
Dẫn hướng bàn dọc V & Flat
Cấu trúc dẫn hướng được chế tạo theo kỹ thuật truyền thống của Kuroda, cho độ thẳng cao và độ cứng vững ổn định khi chịu tải.
Dẫn hướng ngang & đứng chính xác
Hệ dẫn hướng tuyến tính kết hợp servo AC cho bước tiến 0,1 μm, độ phản hồi cao và khả năng mài chi tiết có chiều cao đến 700 mm.
Trục chính độ chính xác cao
Sử dụng ổ trục kim loại, giảm rung và hạn chế biến dạng nhiệt, đảm bảo độ bóng và độ phẳng bề mặt gia công.
Bao che và khoang mài rộng
Vỏ inox chống ăn mòn, cửa mở rộng giúp tháo lắp phôi dễ dàng và quan sát khu vực mài rõ ràng.
Tiết kiệm năng lượng và không gian
Giảm tiêu thụ điện, giảm phát nhiệt, giảm dầu bôi trơn nhờ loại bỏ thủy lực; thiết kế máy gọn phù hợp nhiều không gian nhà xưởng.
Bản vẽ kích thước máy

Thông số kỹ thuật
| Thông số kỹ thuật | Đơn vị | GS-86CV | GS-86CVs | GS-126CV | GS-126CVs | ||
| Khả năng làm việc | Kích thước bàn máy (Dài × Rộng) | mm | 800×600 | 1200×600 | |||
| Hành trình tối đa của bàn (dọc × ngang) | mm | 1000×640 | 1400×640 | ||||
| Khoảng cách từ mặt bàn đến đá mài | mm | 700 | |||||
| Kích thước mâm từ tiêu chuẩn (DxRxC) | mm | 800×600×85 | 1200×600×85 | ||||
| Tải trọng phôi tối đa (bao gồm mâm từ tiêu chuẩn) | kg | 700 | 1500 | ||||
| Chiều cao phôi tối đa (bao gồm mâm từ tiêu chuẩn) | mm | 462.5 (at Φ305) | |||||
| Bàn máy | Tốc độ dịch chuyển phương dọc | m/min | 1〜40 | ||||
| Dịch chuyển dọc/một vòng tay quay | mm | 1〜100 (tùy chọn) | |||||
| Tốc độ chạy nhanh | m/min | 0.01〜40 | |||||
| Bước tiến ngang | Bước tiến ngang bằng tay | Bước tiến mỗi vòng tay quay | mm | 0.01 / 0.1 / 1 / 5.0 | |||
| Bước tiến mỗi vạch chia tay quay | mm | 0.0001 / 0.001 / 0.01 / 0.05 | |||||
| Bước tiến ngang tự động | Bước tiến theo mỗi chu kỳ | mm | 0.1〜50 | ||||
| Tốc độ bước tiến liên tục | mm/min | 1000 | |||||
| Tốc độ chạy nhanh | mm/min | 100〜2000 | 10〜2000 | 100〜2000 | 10〜2000 | ||
| Bước tiến đứng | Bước tiến đứng bằng tay | Bước tiến mỗi vòng tay quay | mm | 1〜1000 (tùy chọn) | 1〜1000 (tùy chọn) | 1〜1000 (tùy chọn) | 1〜1000 (tùy chọn) |
| Bước tiến mỗi vạch chia tay quay | mm | 0.01 / 0.1 / 1.0 | |||||
| Bước tiến đứng tự động | Bước tiến mài thô mỗi chu kỳ | mm | 0.0001 / 0.001 / 0.01 | ||||
| Bước tiến mài tinh mỗi chu kỳ | mm | 0.0001〜0.05 | |||||
| Số lần mài | — | 0〜10 | |||||
| Tốc độ chạy nhanh trục đứng | mm/min | 50〜1000 | 10〜1000 (tùy chọn) | 50〜1000 | 10〜1000 (tùy chọn) | ||
| Màn hình điều khiển | — | Basic | GS-SmartTouch | Basic | GS-SmartTouch | ||
| Đá mài | Kích thước đá mài (ĐK ngoài × Bề rộng × ĐK lỗ) | mm | Φ305 (Φ355) × 38 × Φ127 | Φ405 × 38 × Φ127 | |||
| Tốc độ quay đá mài (điều khiển biến tần) | rpm | 500〜2300 | |||||
| Cài đặt tốc độ quay | — | (Thiết lập mài · sửa đá số 2) | |||||
| Động cơ | Công suất trục chính mang đá | kW | 5.5 | ||||
| Công suất động cơ bơm thủy lực | kW | 3.0 | 4.5 | ||||
| Công suất động cơ dịch chuyển đứng | kW | 1.4 | |||||
| Công suất động cơ dịch chuyển phương ngang | kW | 2.2 | |||||
| Kích thước máy (RxDxC) | mm | 3330×3054×2295 | 4130×3075×2295 | ||||
| Diện tích sàn yêu cầu (Rộng × Dài) | mm | 3630×3030 | 4300×3180 | ||||
| Khối lượng tịnh của máy | kg | 5500 | 7600 | ||||
| Công suất điện yêu cầu (không bao gồm phụ kiện) | kVA | 21.8 | 24.4 | ||||
| Màu sơn | — | Thân máy dùng màu Munsell N-9, tấm chắn bắn bằng thép không gỉ. | |||||
Phụ kiện lựa chọn
| STT | Phụ kiện lựa chọn |
| 1 | Thiết bị làm mát (40 L/min, kèm bộ tách từ tính) |
| 2 | Thiết bị làm mát kèm bộ cấp giấy lọc thủ công |
| 3 | Thiết bị làm mát (40 L/min, bộ tách từ tính + bộ cấp giấy lọc thủ công) |
| 4 | Thiết bị làm mát (40 L/min, bộ tách từ tính + bộ cấp giấy lọc tự động) |
| 5 | Thiết bị hút bụi (kèm bộ cấp giấy lọc thủ công) |
| 6 | Thiết bị hút bụi (40 L/min + bộ tách từ tính + bộ cấp giấy lọc thủ công) |
| 7 | Đá mài (dự phòng) |
| 8 | Giá đỡ đá có thước đo |
| 9 | Trục gá đá (wheel mandrel) |
| 10 | Bích đá |
| 11 | Cân bằng đá mài (cân bằng trục) |
| 12 | Tự động sửa đá (cho chế độ Basic) |
| 13 | Bộ sửa đá 3 điểm trên bàn (Basic) |
| 14 | Bộ sửa đá 3 điểm trên bàn (GS-SmartTouch) |
| 15 | Bộ sửa đá phía trên đá mài |
| 16 | Đèn LED chiếu sáng khu vực làm việc |
| 17 | Mâm từ vi chỉnh độ chính xác cao |
| 18 | Mâm điện từ vĩnh cửu |
| 19 | Trục chính mỡ bôi trơn |
| 20 | Gối đỡ trục chính bằng kim loại |
| 21 | Phản hồi độ chính xác cho dẫn tiến trục đứng |
| 22 | Tấm chắn bắn bằng inox SUS |
| 23 | Hệ thống đo kiểm trên máy – Basic |
| 24 | Hệ thống đo kiểm trên máy – GS-SmartTouch |
| 25 | Bọt siêu mịn |
| 26 | Dữ liệu điều kiện gia công – Basic |
| 27 | Khóa chống nhầm mâm từ |
| 28 | Tính năng tự tắt máy sau khi kết thúc gia công |
| 29 | Gia công với độ sâu khác nhau (≤10 μm) – Basic |
| 30 | Bộ tích hợp (chu kỳ, kích hoạt nguồn…) |
| 31 | Cột tín hiệu (1 tầng / 2 tầng / 3 tầng) |
| 32 | Màu sơn đặc biệt |
| 33 | Hiển thị tiếng Anh – Trung – Việt |
| 34 | Bộ đồ gá GS |
Phụ kiện đặc biệt
Thiết bị làm mát – phiên bản mới
· Làm mới toàn bộ dòng thiết bị làm mát.
· Áp dụng bồn chứa bằng thép không gỉ để nâng cao độ bền và khả năng chống ăn mòn.
· Tăng hiệu quả bảo trì.
Tùy chọn bộ hút bụi tích hợp
· Bộ hút bụi/thiết bị làm mát dùng kèm bộ cấp giấy lọc thủ công hoặc tự động.
· Dung tích lớn (40 L/min).
· Có tùy chọn bồn inox dung tích 100 L.
Phụ kiện khác
· Bích đá
· Bộ sửa đá phía trên
· Trục gá đá
· Thiết bị cân bằng đá
📞 Liên hệ tư vấn máy
Hotline: 0912.002.160
Email: attjsc@machinetools.com.vn
Thông số kỹ thuật
|
Thông số kỹ thuật |
Đơn vị |
GS-86CV |
GS-86CVs |
GS-126CV |
GS-126CVs |
||
|
Khả năng làm việc |
Kích thước bàn máy (Dài × Rộng) |
mm |
800×600 |
1200×600 |
|||
|
Hành trình tối đa của bàn (dọc × ngang) |
mm |
1000×640 |
1400×640 |
||||
|
Khoảng cách từ mặt bàn đến đá mài |
mm |
700 |
|||||
|
Kích thước mâm từ tiêu chuẩn (DxRxC) |
mm |
800×600×85 |
1200×600×85 |
||||
|
Tải trọng phôi tối đa (bao gồm mâm từ tiêu chuẩn) |
kg |
700 |
1500 |
||||
|
Chiều cao phôi tối đa (bao gồm mâm từ tiêu chuẩn) |
mm |
462.5 (at Φ305) |
|||||
|
Bàn máy |
Tốc độ dịch chuyển phương dọc |
m/min |
1〜40 |
||||
|
Dịch chuyển dọc/một vòng tay quay |
mm |
1〜100 (tùy chọn) |
|||||
|
Tốc độ chạy nhanh |
m/min |
0.01〜40 |
|||||
|
Bước tiến ngang |
Bước tiến ngang bằng tay |
Bước tiến mỗi vòng tay quay |
mm |
0.01 / 0.1 / 1 / 5.0 |
|||
|
Bước tiến mỗi vạch chia tay quay |
mm |
0.0001 / 0.001 / 0.01 / 0.05 |
|||||
|
Bước tiến ngang tự động |
Bước tiến theo mỗi chu kỳ |
mm |
0.1〜50 |
||||
|
Tốc độ bước tiến liên tục |
mm/min |
1000 |
|||||
|
Tốc độ chạy nhanh |
mm/min |
100〜2000 |
10〜2000 |
100〜2000 |
10〜2000 |
||
|
Bước tiến đứng |
Bước tiến đứng bằng tay |
Bước tiến mỗi vòng tay quay |
mm |
1〜1000 (tùy chọn) |
1〜1000 (tùy chọn) |
1〜1000 (tùy chọn) |
1〜1000 (tùy chọn) |
|
Bước tiến mỗi vạch chia tay quay |
mm |
0.01 / 0.1 / 1.0 |
|||||
|
Bước tiến đứng tự động |
Bước tiến mài thô mỗi chu kỳ |
mm |
0.0001 / 0.001 / 0.01 |
||||
|
Bước tiến mài tinh mỗi chu kỳ |
mm |
0.0001〜0.05 |
|||||
|
Số lần mài |
— |
0〜10 |
|||||
|
Tốc độ chạy nhanh trục đứng |
mm/min |
50〜1000 |
10〜1000 (tùy chọn) |
50〜1000 |
10〜1000 (tùy chọn) |
||
|
Màn hình điều khiển |
— |
Basic |
GS-SmartTouch |
Basic |
GS-SmartTouch |
||
|
Đá mài |
Kích thước đá mài (ĐK ngoài × Bề rộng × ĐK lỗ) |
mm |
Φ305 (Φ355) × 38 × Φ127 |
Φ405 × 38 × Φ127 |
|||
|
Tốc độ quay đá mài (điều khiển biến tần) |
rpm |
500〜2300 |
|||||
|
Cài đặt tốc độ quay |
— |
(Thiết lập mài · sửa đá số 2) |
|||||
|
Động cơ |
Công suất trục chính mang đá |
kW |
5.5 |
||||
|
Công suất động cơ bơm thủy lực |
kW |
3.0 |
4.5 |
||||
|
Công suất động cơ dịch chuyển đứng |
kW |
1.4 |
|||||
|
Công suất động cơ dịch chuyển phương ngang |
kW |
2.2 |
|||||
|
Kích thước máy (RxDxC) |
mm |
3330×3054×2295 |
4130×3075×2295 |
||||
|
Diện tích sàn yêu cầu (Rộng × Dài) |
mm |
3630×3030 |
4300×3180 |
||||
|
Khối lượng tịnh của máy |
kg |
5500 |
7600 |
||||
|
Công suất điện yêu cầu (không bao gồm phụ kiện) |
kVA |
21.8 |
24.4 |
||||
|
Màu sơn |
— |
Thân máy dùng màu Munsell N-9, tấm chắn bắn bằng thép không gỉ. |
|||||
Phụ kiện lựa chọn
|
STT |
Phụ kiện lựa chọn |
|
1 |
Thiết bị làm mát (40 L/min, kèm bộ tách từ tính) |
|
2 |
Thiết bị làm mát kèm bộ cấp giấy lọc thủ công |
|
3 |
Thiết bị làm mát (40 L/min, bộ tách từ tính + bộ cấp giấy lọc thủ công) |
|
4 |
Thiết bị làm mát (40 L/min, bộ tách từ tính + bộ cấp giấy lọc tự động) |
|
5 |
Thiết bị hút bụi (kèm bộ cấp giấy lọc thủ công) |
|
6 |
Thiết bị hút bụi (40 L/min + bộ tách từ tính + bộ cấp giấy lọc thủ công) |
|
7 |
Đá mài (dự phòng) |
|
8 |
Giá đỡ đá có thước đo |
|
9 |
Trục gá đá (wheel mandrel) |
|
10 |
Bích đá |
|
11 |
Cân bằng đá mài (cân bằng trục) |
|
12 |
Tự động sửa đá (cho chế độ Basic) |
|
13 |
Bộ sửa đá 3 điểm trên bàn (Basic) |
|
14 |
Bộ sửa đá 3 điểm trên bàn (GS-SmartTouch) |
|
15 |
Bộ sửa đá phía trên đá mài |
|
16 |
Đèn LED chiếu sáng khu vực làm việc |
|
17 |
Mâm từ vi chỉnh độ chính xác cao |
|
18 |
Mâm điện từ vĩnh cửu |
|
19 |
Trục chính mỡ bôi trơn |
|
20 |
Gối đỡ trục chính bằng kim loại |
|
21 |
Phản hồi độ chính xác cho dẫn tiến trục đứng |
|
22 |
Tấm chắn bắn bằng inox SUS |
|
23 |
Hệ thống đo kiểm trên máy – Basic |
|
24 |
Hệ thống đo kiểm trên máy – GS-SmartTouch |
|
25 |
Bọt siêu mịn |
|
26 |
Dữ liệu điều kiện gia công – Basic |
|
27 |
Khóa chống nhầm mâm từ |
|
28 |
Tính năng tự tắt máy sau khi kết thúc gia công |
|
29 |
Gia công với độ sâu khác nhau (≤10 μm) – Basic |
|
30 |
Bộ tích hợp (chu kỳ, kích hoạt nguồn…) |
|
31 |
Cột tín hiệu (1 tầng / 2 tầng / 3 tầng) |
|
32 |
Màu sơn đặc biệt |
|
33 |
Hiển thị tiếng Anh – Trung – Việt |
|
34 |
Bộ đồ gá GS |

Bình luận